Quý thầy cô giáo và các em học sinh thân mến!
Trong xu thế hội nhập và toàn cầu hóa, tiếng Anh ngày nay đã thực sự trở thành ngôn ngữ thông dụng khắp hành tinh và là phương tiện giao tiếp giúp cho con người hiểu nhau và xích lại gần nhau hơn. Có thể nói tiếng Anh hiện được coi là ngôn ngữ thứ ba, có tầm quan trọng và ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển và hội nhập với thế giới . Hiện nay, cùng với môn Toán và Ngữ văn, tiếng Anh là một trong ba môn học mà Bộ Giáo dục và đào tạo chọn là môn học bắt buộc thi trong kỳ thi THPT quốc gia. Để có thêm tư liệu cho các thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo, nhất là các em đang ôn luyện để tham gia kỳ thi chọn học sinh giỏi tiếng Anh cấp trường, ôn luyện thi THPT Quốc gia, hôm nay thư viện nhà trường giới thiệu một số đầu sách tham khảo Olympic tiếng Anh với nhiều dạng đề và nhiều cấp độ từ đơn giản đến nâng cao. Hi vọng đây là những sách tham khảo hay và thiết thực với các thầy cô, các em học sinh trong quá trình nghiên cứu và học tập.
Cảm ơn các bạn đã quan tâm và sử dụng thư mục, trong quá trình biên soạn thư mục không thể tránh khỏi những thiếu xót, thư viện mong nhận được những ý kiến đóng góp của quý thầy cô và các em học sinh để lần biên soạn sau sẽ ngày càng tốt hơn.
1. Tổng tập đề thi Olympic 30 tháng 4 tiếng Anh 10.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học sư phạm, 2012.- 741tr.; 838cm. ĐTTS ghi: Ban tổ chức kì thi Chỉ số phân loại: 428.0076 T455TĐ 2012 Số ĐKCB: TK.007533, TK.007534, TK.007535, TK.007536, TK.007537, |
2. Tổng tập đề thi Olympic 30 tháng 4 tiếng Anh 11.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học sư phạm, 2012.- 790tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Ban tổ chức kì thi Chỉ số phân loại: 428.0076 T455TĐ 2012 Số ĐKCB: TK.007538, TK.007539, TK.007540, TK.007541, TK.007542, |
3. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 - lần V môn tiếng Anh.- H.: Giáo dục, 1999.- 447tr.; 21cm.. ĐTTS ghi: Ban tổ chức kì thi Olympic 30 tháng 4 - lần V Chỉ số phân loại: 420.76 T527TĐ 1999 Số ĐKCB: TK.002570, TK.002571, |
4. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XVI - 2010: tiếng Anh.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 461tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 428.0076 T527TĐ 2010 Số ĐKCB: TK.005641, TK.005642, |
5. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XVII - 2011: tiếng Anh.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 286tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Ban tổ chức kì thi Tóm tắt: Nội dung tập sách gồm 2 phần: Phần 1 giới thiệu đề thi chính thức và đề thi đề nghị của khối lớp 10 và 11. Phần 2 là đáp án và hướng dẫn giải của các đề thi này. Chỉ số phân loại: 428 T527TĐ 2011 Số ĐKCB: TK.005706, TK.005707, TK.005708, TK.005709, TK.005710, |
6. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XVIII - 2012: Tiếng Anh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Sư phạm, 2012.- 479tr; 24cm. ĐTTS ghi: Ban tổ chức kì thi Tóm tắt: Các đề thi chính thức và đề thi đề nghị của khối lớp 10 và lớp 11 môn tiếng Anh có phần đáp án và hướng dẫn giải. Chỉ số phân loại: 428.0076 T527TĐ 2012 Số ĐKCB: TK.007543, TK.007544, TK.007545, TK.007546, TK.007547, |
7. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XX - 2014: Tiếng Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 512tr.: bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Ban tổ chức kì thi ISBN: 9786046214298 Tóm tắt: Tuyển tập các đề thi chính thức có kèm đáp án và các đề thi đề nghị theo chuyên đề của các trường tham gia kì thi Olympic Tiếng Anh. Chỉ số phân loại: 428.76 T527TĐ 2014 Số ĐKCB: TK.009390, TK.009391, TK.009392, TK.009393, TK.009394, |
8. Tự luyện Olympic tiếng Anh 10. T.1/ Đặng Hiệp Giang, Phạm Thị Cẩm Chi.- H.: Giáo dục, 2010.- 84tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 428.0076 T550LO 2010 Số ĐKCB: TK.006840, TK.006841, TK.006842, TK.006843, TK.006844, |
9. Tự luyện Olympic tiếng Anh 10. T.2/ Đặng Hiệp Giang, Phạm Thị Cẩm Chi.- H.: Giáo dục, 2011.- 76tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 428.0076 T550LO 2011 Số ĐKCB: TK.006845, TK.006846, TK.006847, TK.006848, TK.006849, |
10. Tự luyện Olympic tiếng Anh 11. T.1/ Đặng Hiệp Giang, Phạm Thị Cẩm Chi.- H.: Giáo dục, 2010.- 84tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 428.0076 T550LO 2010 Số ĐKCB: TK.006850, TK.006851, TK.006852, TK.006853, TK.006854, |
11. Tự luyện Olympic tiếng Anh 11. T.2/ Đặng Hiệp Giang, Phạm Thị Cẩm Chi.- H.: Giáo dục, 2011.- 76tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 428.0076 T550LO 2011 Số ĐKCB: TK.006855, TK.006856, TK.006857, TK.006858, TK.006859, |
12. Tự luyện Olympic tiếng Anh 12. T.1/ Đặng Hiệp Giang, Hoàng Phương Quỳnh.- H.: Giáo dục, 2010.- 84tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 428.0076 T550LO 2010 Số ĐKCB: TK.006860, TK.006861, TK.006862, TK.006863, TK.006864, |
13. Tự luyện Olympic tiếng Anh 12. T.2/ Đặng Hiệp Giang, Hoàng Phương Quỳnh.- H.: Giáo dục, 2011.- 72tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 428.0076 T550LO 2011 Số ĐKCB: TK.006865, TK.006866, TK.006869, TK.006867, TK.006868, |
BẢNG TRA CỨU TM