OLYMPIC TOÁN HỌC VÀ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN THPT

Có thể nói rằng với các em học sinh môn Toán thật sự là một môn học quan trọng chiếm nhiều thời gian và cũng vô cùng thú vị với rất nhiều dạng toán khác nhau. Với tầm quan trọng như vậy, hôm nay thư viện trường THPT Quang Trung xin được giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh nhà trường thư mục chuyên đề "Olympic toán học và các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán THPT" với hy vọng giúp cho các bạn có thêm tài liệu tham khảo để mở rộng kiến thức, nâng cao khả năng tư duy, trình bày các dạng toán. Mỗi bài toán trong cuốn sách này là một bông hoa đẹp trong vườn hoa toán học, và thư viện nhà trường mong muốn được góp một phần nhỏ đưa các bạn đến với vườn ươm kiến thức, hy vọng các bạn sẽ tìm thấy nhiều điều bổ ích, thú vị khi đọc những cuốn sách này.

     Vì thời gian và trình độ người biên soạn còn hạn chế nên thư mục không thể tránh khỏi có những thiếu sót rất mong nhận được góp ý của quý bạn đọc để thư mục sau được biên soạn ngày một tốt hơn. Trân trọng cảm ơn!

 


1. VÕ GIANG GIAI
    Chuyên đề bất đẳng thức: Tài liệu bồi dưỡng học sinh luyện thi đại học - cao đẳng và học sinh các lớp chuyên, lớp chọn; thi olympic toán trong nước và quốc tế/ Võ Giang Giai.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2002.- 349tr.; 19cm..
     Tóm tắt: Gồm các bài tập nâng cao chuyên đề bất đẳng thức phục vụ cho các em học sinh luyện thi ĐH, CĐ, thi học sinh giỏi..
     Chỉ số phân loại: 510.76 CH527ĐB 2002
     Số ĐKCB: TK.002827,

2. Olympic toán học Châu Á Thái Bình Dương (1989-2002)= Asian Pacific Mathematics Olympiad (1989-2002)/ Nguyễn Văn Nho b.s.- H.: Giáo dục, 2002.- 375tr.: hình vẽ; 24cm.
     Thư mục: tr. 374
     Tóm tắt: Một số kiến thức bổ sung Toán học. Các bài toán từ những kỳ thi Olimpic Châu Á-Thái Bình Dương từ 1989 đến 2002. Các bài toán trong các kỳ thi vô địch toán quốc gia tại một số nước Châu Á. Giới thiệu một số nước tham gia dự thi toán Olimpic Châu Á-Thái Bình Dương và điểm số đạt được.
     Chỉ số phân loại: 510.76 O-400L607P300CTH 2002
     Số ĐKCB: TK.002894,

3. Tổng tập đề thi Olympic 30 tháng 4 Toán 10.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2012.- 596tr.; 24cm.
     ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi
     Tóm tắt: Tổng tập các đề thi chính thức có kèm đáp án và các đề thi đề nghị theo chuyên đề của các trường tham gia kì thi Olympic môn Toán 10..
     Chỉ số phân loại: 510.76 T455TĐ 2012
     Số ĐKCB: TK.007465, TK.007466, TK.007467, TK.007468, TK.007469,

4. Tổng tập đề thi Olympic 30 tháng 4 Toán 11.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học sư phạm, 2012.- 670tr; 24cm.- (Ban tổ chức kỳ thi)
     Tóm tắt: Tuyển tập các đề thi chính thức có kèm đáp án và các đề thi đề nghị theo chuyên đề của các trường tham gia kì thi Olympic Toán 11.
     Chỉ số phân loại: 510.76 T455TĐ 2012
     Số ĐKCB: TK.007470, TK.007471, TK.007472, TK.007473, TK.007474,

5. Tuyển tập 10 năm đề thi Olympic 30 tháng 4 Toán 11.- H.: Giáo dục, 2006.- 211tr: hình vẽ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Sở giáo dục và đào tạo TP. Hồ Chí Minh. Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
     Tóm tắt: Tuyển tập các đề thi chính thức có kèm đáp án và các đề thi đề nghị theo chuyên đề của các trường tham gia kì thi Olympic môn Toán 11.
     Chỉ số phân loại: 510.76 T527T1 2006
     Số ĐKCB: TK.003751, TK.003752, TK.003753, TK.003754, TK.003755, TK.003756,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6. NGUYỄN VĂN NHO
    Tuyển tập Olympic toán học tại các nước châu Á - Thái Bình Dương/ Nguyễn Văn Nho.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 511tr.; 27cm.
     ISBN: 8935092752693
     Tóm tắt: Gồm các bài toán và các bài toán trích từ các cuộc thi vô địch quốc gia tại châu Á.
     Chỉ số phân loại: 510.76 T527TO 2013
     Số ĐKCB: TK.009468, TK.009469, TK.009470, TK.009471, TK.009472,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7. NGUYỄN VĂN NHO
    Tuyển tập Olympic toán học tại các nước Đông Âu/ Nguyễn Văn Nho.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 607tr; 27cm.
     ISBN: 8935092752648
     Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức bổ sung về số học, về đại số - giải tích, về hình học và một số các bài toán tại các kì thi Olympic các nước Đông Âu có hướng dẫn cách giải.
     Chỉ số phân loại: 510.76 T527TO 2012
     Số ĐKCB: TK.009473, TK.009474, TK.009475, TK.009476, TK.009477,

8. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 - lần V môn Toán.- H.: Giáo dục, 1999.- 463tr : hình vẽ; 21cm.
     ĐTTS ghi: Kì thi Olympic 30 tháng 4 - Lần V. Ban Tổ chức
     Tóm tắt: Tuyển tập các đề thi chính thức có kèm đáp án và các đề thi đề nghị theo chuyên đề của các trường tham gia kì thi Olympic Toán học.
     Chỉ số phân loại: 510.76 T527TĐ 1999
     Số ĐKCB: TK.002564, TK.002565,

9. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XIX - 2013: Toán học.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 306tr: hình vẽ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi
     ISBN: 9786045402535
     Tóm tắt: Tuyển tập các đề thi chính thức có kèm đáp án và các đề thi đề nghị theo chuyên đề của các trường tham gia kì thi Olympic Toán..
     Chỉ số phân loại: 510.76 T527TĐ 2013
     Số ĐKCB: TK.009355, TK.009356, TK.009357, TK.009358, TK.009359,

11. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XVII - 2011: Toán học.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 328tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Tuyển tập các đề thi chính thức có kèm đáp án và các đề thi đề nghị theo chuyên đề của các trường tham gia kì thi Olympic môn Toán năm 2011.
     Chỉ số phân loại: 510.76 T527TĐ 2011
     Số ĐKCB: TK.005691, TK.005692, TK.005693, TK.005694, TK.005695,

12. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XVIII - 2012: Toán học.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2012.- 303tr: hình vẽ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Ban tổ chức kì thi
     Tóm tắt: Các đề thi chính thức và đề thi đề nghị của khối lớp 10 và lớp 11 môn toán có phần đáp án và hướng dẫn giải.
     Chỉ số phân loại: 510.76 T527TĐ 2012
     Số ĐKCB: TK.007475, TK.007476, TK.007477, TK.007478, TK.007479,

13. VŨ ĐÌNH HOÀ
    Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán trung học phổ thông: Một số kiến thức cơ sở về Graph hữu hạn/ Vũ Đình Hoà.- Tái bản lần 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 147tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Tổng hợp lý thuyết và các dạng bài tập nâng cao về Graph hữu hạn dành cho học sinh giỏi, khá..
     Chỉ số phân loại: 510.76 CH527ĐB 2004
     Số ĐKCB: TK.003584, TK.003585, TK.003586, TK.003587, TK.003588,

15. VŨ ĐÌNH HÒA
    Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán trung học phổ thông: Bất đẳng thức hình học/ Vũ Đình Hòa.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2006.- 195tr; 24cm.
     Tóm tắt: Những kiến thức cơ sở, nguyên lí cơ bản về các phép biến hình, các bất đẳng thức đại số và lượng giác,... những kiến thức về bất đẳng thức và một số phương pháp đặc biệt trong hình học.
     Chỉ số phân loại: 516.76 CH527ĐB 2006
     Số ĐKCB: TK.003594, TK.003595, TK.003596, TK.003597, TK.003598,

16. NGUYỄN VĂN MẬU
    Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán trung học phổ thông: Một số vấn đề chọn lọc về tích phân/ Nguyễn Văn Mậu.- H.: Giáo dục, 2005.- 198tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm các dạng bài tập tích phân nâng cao ở mức khó dành cho các em học sinh luyện thi bồi dưỡng học sinh giỏi..
     Chỉ số phân loại: 510.76 CH527ĐB 2005
     Số ĐKCB: TK.003599, TK.003600, TK.003601, TK.003602, TK.003603,

17. Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán trung học phổ thông: Đa thức đại số và phân thức hữu tỉ/ Nguyễn Văn Mậu.- Tái bản.- H.: Giáo dục, 2006.- 223tr.; 24cm.
     Thư mục: tr. 221
     Tóm tắt: Gồm các dạng bài tập toán nâng cao dành cho học sinh giỏi trong chuyên đề đa thức đại số và phân thức hữu tỉ..
     Chỉ số phân loại: 512.76 CH527ĐB 2006
     Số ĐKCB: TK.003604, TK.003605, TK.003606, TK.003607, TK.003608,

18. NGUYỄN VĂN MẬU
    Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán trung học phổ thông: Giới hạn dãy số và hàm số/ Nguyễn Văn Mậu, Nguyễn Thủy Thanh.- Tái bản.- H.: Giáo dục, 2006.- 211tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Dãy số và giới hạn của dãy số. Các phương pháp cơ bản tìm giới hạn của dãy số. Giới hạn của một dãy số đặc biệt. Giới hạn của hàm số. Một số phương pháp tính giới hạn của hàm số. Một số phương pháp tính tổng. Một số bài toán về chuỗi số hội tụ.
     Chỉ số phân loại: 512.76 CH527ĐB 2006
     Số ĐKCB: TK.003609, TK.003610, TK.003611, TK.003612, TK.003613,

19. Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán trung học phổ thông: Phép biến hình trong mặt phẳng/ Đỗ Thanh Sơn.- H.: Giáo dục, 2006.- 231tr.; 24cm.
     Phụ lục: tr. 213
     Tóm tắt: Gồm các dạng bài tập nâng cao về phép biến hình trong mặt phẳng dành cho các em học sinh khá, giỏi, luyện thi bồi dưỡng học sinh giỏi..
     Chỉ số phân loại: 516.76 CH527ĐB 2006
     Số ĐKCB: TK.003614, TK.003615, TK.003616, TK.003617, TK.003618,

20. ĐỖ THANH SƠN
    Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán trung học phổ thông: Phép biến hình trong không gian/ Đỗ Thanh Sơn.- H.: Giáo dục, 2006.- 163tr: hình vẽ; 24cm.
     Tóm tắt: Tóm lược một số kết quả về véc tơ và toạ độ trong không gian; những kiến thức về các phép biến hình trong không gian cùng nhiều bài tập có hướng dẫn cách giải.
     Chỉ số phân loại: 516.76 CH527ĐB 2006
     Số ĐKCB: TK.003619, TK.003620, TK.003621, TK.003622, TK.003623,

21. PHAN HUY KHẢI
    Các chuyên đề số học bồi dưỡng học sinh giỏi toán trung học. Chuyên đề 1: Bất đẳng thức số học/ Phan Huy Khải.- H.: Giáo dục, 2005.- 195tr; 24cm.
     Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản và những bài toán có lời giải về bất đẳng thức với số nguyên tố, bất đẳng thức với hàm số học, bất đẳng thức với tính chia hết,....
     Chỉ số phân loại: 513.76 C101CĐ 2005
     Số ĐKCB: TK.003624, TK.003625, TK.003626, TK.003627, TK.003628,

22. Một số chuyên đề giải tích bồi dưỡng học sinh giỏi trung học phổ thông/ Nguyễn Văn Mậu (ch.b.), Nguyễn Văn Tiến.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2010.- 339tr.: bảng; 24cm.
     Thư mục: tr. 339
     Tóm tắt: Gồm các dạng bài tập giải tích nâng cao ở mức khó dành cho các em học sinh khá, giỏi..
     Chỉ số phân loại: 515.76 M458SC 2010
     Số ĐKCB: TK.005911, TK.005912, TK.005913, TK.005914, TK.005915,

23. Một số chuyên đề Toán tổ hợp bồi dưỡng học sinh giỏi trung học phổ thông/ Phạm Minh Phương.- H.: Giáo dục, 2010.- 179tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Thư mục: tr. 177-178
     Tóm tắt: Tổng hợp các dạng bài tập toán tổ hợp nâng cao ở mức khó dành cho các em học sinh khá, giỏi, bồi dưỡng học sinh giỏi..
     Chỉ số phân loại: 511.76 M458SC 2010
     Số ĐKCB: TK.005921, TK.005922, TK.005923, TK.005924, TK.005925,

Mục lục